Giải pháp chiếu sáng sân bóng đá mini 5 người, sân 7 người, sân 11 người cho luyện tập giải trí và thi đấu

YÊU CẦU KỸ THUẬT TRONG CHIẾU SÁNG SÂN BÓNG ĐÁ

Đèn chiếu sáng sân bóng đá truyền thống thường là đèn halogen kim loại hoặc đèn pha 400W-2000W. Sử dụng đèn truyền thống có nhiều hạn chế như ánh sáng chói, tiêu thụ điện năng cao, tuổi thọ ngắn, bất tiện trong bảo dưỡng thay thế, nghèo chỉ số màu. Với các lý do trên, đèn truyền thống khó có thể đáp ứng yêu cầu chiếu sáng của sân vận động thể thao hiện đại.

đèn led PT-SPL-240-D38
Sân chiếu sáng đèn Led Sân chiếu sáng đèn truyền thống

ĐỘ RỌI THEO TIÊU CHUẨN VIỆT NAM: TCXDVN-333-2005

Bảng 15 :tiêu chuẩn chiếu sáng sân bóng đá – sân vận động đa chức năng

TT Mục đích sử dụng       Độ rọi ngang trên mặt sân              
 Giá trị trung bình En(tb) (lx) hệ số đồng đều ngang Un
 1     Luyện tập – GIải trí        100  0.40
2 Thi đấu thông thường 300 0.50
3 Thi đấu chính thức 500 0.60
4 Thi đấu có quay TV Theo tiêu chuẩn quy định trong mục 4.4.6

ĐỘ RỌI THEO TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ VÀ FIFA: BS EN 12193:2007

CHIỀU CAO LẮP ĐẶT ĐÈN

Bảng 16 : Cao độ lắp đèn chiếu sáng sân bóng đá – sân vận động đa chức năng

TT P/a bố trí chiếu sáng Số cột đèn    Cao độ của đèn thấp nhất H(m)
 Công thức tính toán     Ghi chú  
 1 Bố trí chiếu sáng hai bên sân

        08
0.35 L1 <H<0.6 Lvà 1L2<H<4L2 
 H,L1,L2 xác định theo hình vẽ 3      
 2
 Bố trí chiếu sáng bốn góc sân 
        04
 0.35L1<H<0.6L1 và H<3L2 
 H ,L1, L2 xác định theo hình vẽ 4

CHỌN KIỂU ĐÈN

Hình 10: Đường cong phân bố cường độ ánh sáng

Chú thích:

– Hình 10.a. Đèn pha có góc phân tán ánh sáng hẹp là đèn có góc phân tán ánh sáng  như hình.
– Hình 10.b. Đèn  pha có góc phân tán ánh sáng trung bình là đèn có góc phân tán ánh sáng như hình.
– Hình 10.c. Đèn pha có góc phân tán ánh sáng rộng là đèn có góc phân tán ánh sáng như hình.

TT   Mục đích sử dụng
Phương án 
bố trí chiếu sáng
Phân bố ánh sáng của đèn pha
 Hẹp Trung Bình Rộng
luyện tập-Giải trí Bốn góc sân hoặc
Hai bên sân
 # ## 
2 Thi đấu thông thường
và thi đấu chính thức
Bốn góc sân ## 
Hai bên sân  # ## 

Chú thích:    #:  Đèn có thể sử dụng cho chiếu sáng phụ trợ.
##: Đèn ưu tiên sử dụng cho chiếu sáng chính.

PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA ĐỘ RỌI ÁNH SÁNG TRÊN SÂN BÓNG

SƠ ĐỒ ĐO CÁCH TÍNH ĐỘ RỌI TRUNG BÌNH

 

MÃ HIỆU PT-SPL1-100 PT-SPL2-100 PT-SPL3-100 PT-SPL-200
Công suất(W) 100 100 100 200
Quang thông(Lm) 14.500 16.000 16.000 30.000
Kích thước(mm, DxRxC) 360x287x110 360x287x110 350x300x75 430x330x250
Khối lượng(Kg) 5.7 5.8 6.9 8.5
Chip Led Nichia – Nhật Bản
Mạch điều khiển Mean Well
Nhiệt độ mầu 4600 – 6500
Độ hoàn mầu >80
Góc chiếu sáng 900/1200
Điện áp sử dụng AC 85 – 265V, 50/60Hz
Tuổi thọ 50.000 giờ
Cấp bảo vệ IP66, IP67
Vỏ vật liệu Nhôm hợp kim + Kính cường lực

SỐ LƯỢNG ĐÈN CHIẾU SÁNG SÂN MINI 40×20

TT LOẠI ĐÈN SỐ LƯỢNG QUANG THÔNG ĐỘ SÁNG
1 PT-SPL1-100 12 12000 Lumen 100 LUX
2 PT-FL-120 12 14000 Lumen 120 LUX
3 PT-FL-150 12 18000 Lumen 150 LUX
4 PT-FL-200 8 24000 Lumen 130 LUX

BỐ TRÍ ĐÈN TRÊN SÂN BÓNG: BỐ TRÍ 12 ĐÈN TRÊN 6 CỘT HAI BÊN SÂN.

Độ rọi trung bình (Eav)

Độ rọi lớn nhất – Emax

Độ rọi nhỏ nhất – Emin

Độ đồng đều -Uo

100 lux

120 lux

60 lux

0.5

SỐ LƯỢNG ĐÈN CHIẾU SÁNG SÂN 7 NGƯỜI 60 x 40m

STT

LOẠI ĐÈN

SỐ LƯỢNG

QUANG THÔNG

ĐỘ SÁNG

1

PT-SPL-240-D38

14

 

140LUX

2

PT-FL-200-D90

16

 

130LUX

3

PT-FL-300-D80

12

 

120LUX

4

PT-FL-150-D90

20

 

120LUX

BỐ TRÍ ĐÈN TÊN SÂN BÓNG: BỐ TRÍ 12 ĐÈN TRÊN 6 CỘT HAI BÊN SÂN.

Độ rọi trung bình (Eav)

Độ rọi lớn nhất – Emax

Độ rọi nhỏ nhất – Emin

Độ đồng đều -Uo

130 lux

200 lux

70 lux

0.53

SO SÁNH CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT GIỮA ĐÈN LED VÀ ĐÈN MH (METAL HILIDE) 

THÔNG SỐ SO SÁNH

MH

LED

Hiệu suất phát quang Thấp (90lumen/ W) Cao (150 lumen/W)
Hiệu suất điện Dễ bị sốc điện( điện áp cao) An toàn (điện áp thấp)
Tuổi thọ Ngắn (5,000h) Cao (>50,000h)
Dải điện áp làm việc Hẹp (±7%) Rộng(100 – 240V)
Công suất tiêu thụ Lớn (450 w) Nhỏ ( 110W)
Thời gian bật sáng Dài ( Trên 10 phút) Nhanh  (1s)
Nhấp nháy Có (dòng điện xoay chiều) Không (dòng điện 1 chiều)
Chỉ số màu Thấp, màu sân cỏ không trung thực Cao, Ra>80 cho màu cỏ xanh, thực
Nhiệt độ màu Thường không đồng đều Nhiệt độ màu lý tưởng, đồng đều
Độ chói lóa Chói lóa mạnh (Dazzle) Ít chói lóa
Sự suy giảm ánh sáng Trong thời gian ngắn Chậm ( 10% sau 30000 giờ)
Chi phí bảo dưỡng Cao – cần thay thế bảo dưỡng Thấp – không phải thay bóng

HIỆU QUẢ KINH TẾ KHI SỬ DỤNG ĐÈN LED VÀ ĐÈN MH (METAL HILIDE) 

STT

THÔNG SỐ

CÁCH TÍNH

LED

MH

1

Công suất đèn (W) Công suất phát quang 100 400

2

Công suất tăng phô công suất hao tổn 10 45

3

Công suất tiêu thụ(W) 1 +2 110 445

4

Số lượng đèn   12 12

5

Lượng điện tiêu thụ sau 5 giờ sử dụng (kW) Công suất tiêu thụ x số đèn x 5giờ 6.6 26.7

6

Sau 2 năm sử dụng (kW) x 30 ngày x 24 tháng              4,752             19,224

7

Tiền điện chi trả sau 2 năm  x giá 1kW điện(2500VND)     13,305,600      53,827,200

8

Giá đèn thay mới bóng đèn         6,100,000        2,500,000

9

Tổng giá trị mua đèn số đèn x giá đèn     73,200,000      30,000,000

10

Số bong đèn thay sau 2 năm sử dụng 36 bóng (6 tháng/bóng)

0

24

11

chi phí thay bong đèn sau 2 năm                            350,000

0

       8,400,000

12

Tổng giá đèn + giá điện sau 2 năm 7+9     86,505,600      92,227,200

13

Số tiền tiết kiệm sau 2 năm         5,721,600  Hoàn vốn trước 2 năm

14

Số tiền tiết kiệm của 1 năm tiếp theo cho đến 5 năm chênh lệch tiền điện + thay bóng     28,660,800  

Hãy để chúng tôi giúp bạn bắt đầu với sản phẩm đèn LED

Gọi ngay để được tư vấn miễn phí:

Tư vấn kỹ thuật
Điện thoại cố định

Đảm bảo Tư vấn miễn phí 24/7.