Giải pháp chiếu sáng dân dụng, cửa hàng

Chiếu sáng dân dụng

YÊU CẦU VỀ CHIẾU SÁNG

Yêu cầu về chiếu sáng

THẾ NÀO LÀ MỘT HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG HIỆU QUẢ

Chiếu sáng hiệu quả

CÁC THÔNG SỐ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CỦA HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG

Đánh giá chất lượng chiếu sáng

TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ VỀ ĐỘ RỌI VÀ ĐỘ CHÓI

GENERAL BUILDING AREAS IES STANDARDS ILLUMINATION LEVEL MS 1525 RECOMMENDATION PANDUAN TEKNI  KJKR NOTES
 SHOP
Convention with countrea 500 200-750 500
Convention with wall display  500 200-750 500
Self service 500 200-750 500
Supermarkets 500 200-750 500
hypermarkets 500 200-750 500
General 500 200-750 500

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM VỀ ĐỘ RỌI VÀ ĐỘ CHÓI: TCVN 7114:2002

BẢNG B.1
+ chiếu sáng tại chổ 5000-10.000-15.000 A-B
 Phòng xét nghiệp và dược
+Chiếu sáng chung 300-500-750 A-B
 +Chiếu sáng tại chổ  500-750-1000 A-B
Phòng tư vấn
+Chiếu sáng chung 300-500-750 A-B
+Chiếu sáng cục bộ   500-750-1000 A-B
 Các cửa hàng
 Chiếu sáng chung ở các cửa hàng
 +Các trung tâm buôn bán lớn 500     –    750 B-C
 + Các cửa hàng nhỏ  300    –    500 B-C
 Siêu thị  500    –     750  B-C
 Trường học:
 + Chiếu sáng chung 300-500-750 A-B
 +Trên mặt bảng 300-500-750 A-B

 

Loại hình công trình Không gian chức năng Yêu cầu Kiến nghị
Mật độ công suất chiếu sáng

(LPD)

W/M2

Độ rọi
Chiếu sáng chung và chiếu sáng chức năng Xung quanh Thấp Cao Chỉ số giới hạn lóa
Cửa hàng kho bán lẻ Kiểu truyền thống có quầy thu tiền 15 300 100 200 500 19
Kiểu truyền thống có tương ngăn 15 300 100 200 500 19
Tự phụ vụ 14 300 100 200 500 19
Siêu thị 17 500 175 300 750 22
Sảnh đợi lớn/dịch vụ nhiều tầng 8 150
Bệnh xá Bệnh xá 12 300 200 500
Trường học Tiểu học 13 300 200 500
Cao đẳng , dạy nghề, đại học 13 300 200 500

SO SÁNH HIỆU SUẤT PHÁT SÁNG CỦA CÁC LOẠI ĐÈN

So sánh hiệu suất phát sáng

SO SÁNH CHẤT LƯỢNG CHIẾU SÁNG

So sánh chất lượng chiếu sáng

MỘT SỐ SAI LẦM THƯỜNG GẶP TRONG SỬ DỤNG ĐÈN

  • Chỉ quan tâm yếu tố chi phí đầu tư đèn
  • Sự phản ánh màu sắc không chính xác
  • Không phù hợp với đối tượng sử dụng
  • Chọn công suất quá lớn hoặc quá nhỏ
  • Sử dụng với Ballast sắt từ tổn hao nhiều
  • Bật tắt nhiều lần

CÁCH LỰA CHỌN ĐÈN CHO HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG

LOẠI ĐÈN

HÌNH ẢNH

HIỆU SUẤT
(lumen/W)

NHIỆT ĐỘ 
MÀU (K)

ĐỘ HOÀN
 MÀU

SỐ GIỜ
SỬ DỤNG

Huỳnh quang lựa chọn đèn 1 60-100 Trắng ấm

Trắng lạnh

50-80 7000-15.000
Compact lựa chọn đèn 50-80 Trắng ấm

Trắng lạnh

80-90 7000-10.000
Đèn led búp lựa chọn đèn 3 80-175 Trắng ấm

Trắng lạnh

70-91 50.000
Đèn led tupe lựa chọn đèn 4 80-175 Trắng ấm

Trắng lạnh

70-91 50.000

MÔ HÌNH ĐÈN COMPACT VÀ ĐÈN LED TÍNH TOÁN BẰNG PHẦN MỀM DIALUX

Mô hình compac và đèn led

SO SÁNH CÁC GIẢI PHÁP CHIẾU SÁNG

LOẠI ĐÈN

SỐ LƯỢNG 
(cái)

CÔNG SUẤT MỘT BÓNG (W)

TỔNG CÔNG SUẤT (W)

MẬT ĐỘ CÔNG SUẤT
(W/M2)

CHỈ SÓ HOÀN MÀU(Ra)

ĐỘ RỌI TRUNG BÌNH(lux))

THỜI GIAN SỬ DỤNG(giờ)

COMPACT

60

25.3

1.518

17.65

>80

354

6.000

HUỲNH QUANG

40

40

1.600

18.60

>50

325

6.000

LED BÚP

60

9

540

6.28

>80

427

50.000

LED TUPE

22

24

528

6.14

>80

410

50.000

Mô hình giải pháp chiếu sáng mô phỏng giải pháp chiếu sáng

SO SÁNH HIỆU QUẢ KINH TẾ

THÔNG SỐ COMPACT HUỲNH QUANG LED BÚP LED TUPE
DIỆN TÍCH TÍNH TOÁN 86 86 86 86
LOẠI ĐÈN Compact 18W Tupe 36W Búp 9W Led tupe 24W
CÔNG SUẤT ĐÈN (đèn+chấn lưu) 25 40 9.5 25
SỐ LƯỢNG ĐÈN 60 40 60 22
TỔNG CÔNG SUẤT(kw) 1.5 1.6 0.57 0.55
LƯỢNG ĐIỆN TIÊU THỤ 1 GIỜ 1.5 1.6 0.57 0.55
LƯỢNG ĐIỆN TIÊU THỤ 1 NGÀY 18 19.2 6.84 6.6
LƯỢNG ĐIỆN TIÊU THỤ 1 NĂM 6.570 7.008 2.497 2.409
GIÁ ĐIỆN (VNĐ/KW) 2.080 2.080 2.080 2.080
TIỀN ĐIỆN PHẢI TRẢ 1 NĂM(VNĐ) 13.665.600 14.576.640 5.192.928 5.010.720
TIỀN MUA BÓNG ĐÈN(VNĐ) 2.460.000 10.200.000 25.200.000 41.360.000
TIỀN THAY BÓNG ĐÈN 1 NĂM(VNĐ) 4.920.000 960.000 0 0
TỔNG CHI PHÍ 1 NĂM(VNĐ) 21.045.600 25.736.640 30.392.928 46.370.720
TỔNG CHI PHÍ 2 NĂM(VNĐ) 37.171.200 41.273.280 35.585.856 51.381.440

Hãy để chúng tôi giúp bạn bắt đầu với sản phẩm đèn LED

Gọi ngay để được tư vấn miễn phí:

Tư vấn kỹ thuật
Điện thoại cố định

Đảm bảo Tư vấn miễn phí 24/7.